技術士補(建設部門):土質・基礎
①土の三層構造
土は土粒子の部分と、土粒子の空隙の液体と気体の三層構造(個体、気体、液体)となっている
“Đất bao gồm ba lớp cấu trúc: phần hạt đất, không gian rỗng giữa các hạt đất chứa nước và không khí (hạt đất, khí, nước).“
s: soil ・w: water ・a: air・v: void
•間隙の体積と,土粒子の体積の比率を間隙比という。
“tỷ lệ giữa thể tích của khoảng trống và thể tích của các hạt đất được gọi là hệ số rỗng.”
•土粒子重量に対して,水の重量が占める割合を含水比という。
“Tỷ lệ của trọng lượng nước so với trọng lượng của hạt đất được gọi là độ ẩm.”
•土の間隙の体積のうち,水の体積が占める割合を飽和度という。
“Phần trăm của thể tích nước trong thể tích rỗng của đất được gọi là độ bão hòa.”
•土の総重量を,土の全体の総体積で割った体積当たりの総重量を湿潤単位体積重量という。
“Trọng lượng tổng của đất chia cho tổng thể tích của đất được gọi là trọng lượng đơn vị thể tích ẩm.”
•土の全体の体積のうち,間隙の体積が占める割合を間隙率という
“Phần trăm của thể tích rỗng trong tổng thể tích của đất được gọi là tỷ lệ rỗng.”
間隙比 e : Hệ số rỗng e 間隙率 n : Tỷ lệ rỗng n 含水比 w : Độ ẩm w
飽和度 Sr : Độ bão hòa Sr 土の密度ρ: tỷ trọng đất 土粒子の密度Gs:tỷ trọng hạt đất
水の密度ρw:tỷ trọng nước ρw= 9.81 kN/m³
•土粒子の密度をρs(g/cm³)、土の乾燥密度をρd(g/cm³)とするとき, 土の間隙比eは
“Khi mật độ hạt của đất là ρs (g/cm³), và mật độ khô của đất là ρd (g/cm³), hệ số rỗng của đất e là”
•粗粒土では, その粒度分布が透水性や力学的性質に影響するが, 細粒土の力学的性質は, 含水比wの多少によって大きく変化する
Đối với đất hạt lớn, phân bố kích thước hạt ảnh hưởng đến tính thấm nước và tính cơ học của nó, trong khi tính cơ học của đất hạt nhỏ thay đổi đáng kể dựa trên mức độ độ ẩm w.
•粗粒土の構造(単粒構造)において,間隙比が低い(小さい)構造を密な状態,間隙比が高い(大きい)構造を緩い状態と表現する
•Trong cấu trúc của đất cát hạt lớn (cấu trúc hạt đơn), khi tỷ lệ khoảng trống thấp (nhỏ), ta gọi là trạng thái chặt, và khi tỷ lệ khoảng trống cao (lớn), ta gọi là trạng thái tơi (rời rạc).
•土の単位体積当たりの質量を土の密度といい,土粒子の質量だけを考える場合を乾燥密度という。
Đơn vị khối lượng của đất trên mỗi đơn vị thể tích được gọi là mật độ của đất, và khi chỉ xem xét khối lượng của các hạt đất, ta gọi là mật độ khô.
•土中の間隙が水で完全には満たされず,一部に気体が存在する状態を不飽和という。
Đất không bão hòa là trạng thái trong đó các không gian trong đất không được hoàn toàn lấp đầy bởi nước mà một phần là không khí.
•最大間隙比とは,砂の最も緩い状態における間隙比のことであり,砂の相対密度を求めるために必要な間隙比の1つである。
Tỷ lệ khoảng trống tối đa là tỷ lệ khoảng trống trong trạng thái lỏng nhất của cát, là một trong những tỷ lệ khoảng trống cần thiết để tính toán tỷ lệ mật độ tương đối của cát.
技術士第一次試験 令和30年 問Ⅲ-1
GIẢI THÍCH
技術士第一次試験 令和元年 問III-1
GIẢI THÍCH