試験過去問一覧

2級土木施工管理技士:室内試験        <THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG>

kysuvietnhat

HỘI HỮU NGHỊ XÂY DỰNG VIỆT NHẬT

コンシステンシー限界(収縮限界・塑性限界・液性限界のこと)を求めることで、土の判別分、類盛土材料の適否の判断に利用されます。

Là thí nghiệm xác định giới hạn コンシステンシー (bao gồm 3 loại giới hạn). Được dung để phân loại đất, phán đoán sự thích hợp khi sử dụng làm đất đắp.

②粒度試験

土の粒度試験では、土を構成する土粒子の粒径分布(粒度)を求めます。

→類盛土材料の適否の判断に利用されます。

Là thí nghiệm để xác định thành phần cấu tạo hạt trong đất và sự phân bố hạt. Được sử dụng để đánh giá loại đất có hay không đạt chất lượng làm đất đắp.

③圧密試験

圧密係数や間隙比(堆積物の隙間の体積と土粒子の体積の比)を求めることで、粘性土の沈下の量計算に利用されます。

Việc tính toán lượng lún của đất sét dính được thực hiện bằng cách tìm hệ số nén lún và tỷ lệ lỗ rỗng (tỷ lệ giữa thể tích lỗ rỗng của trầm tích và thể tích của hạt đất).

④一軸圧縮試験

一軸圧縮強さを求めることで、地盤の安定計算や支持力の推定に利用されます。

Dùng để tính cường độ chịu nén 1 trục,được sử dụng cho tính toán ổn định nền đất và xác định khả năng chịu lực

⑤含水比試験

含水比を求めることで、土の締め固管理に利用されます。含水比とは、土に含まれる水分の割合を示したものです(つまり、土の湿り具合のことです)。

Dùng để xác định tỷ lệ nước trong lỗ rỗng, được sửu dụng trong quản lý đầm chặt nền đất. 含水比 hiểu đơn giản là tỷ lệ % mà nước chiếm chổ trong lỗ rỗng trong hạt đất.

⑥締固め試験

最大乾燥密度や最適含水比を求めることで、盛土の締固め管理に利用されます。

Dùng để xác định tỷ trọng khô tối đa của đất và độ ẩm tối ưu, được sử dụng trong quản lý đầm nén đất đắp.

⑦CBR試験

支持力値を求めることで、路床の支持力の測定に利用されます。

Xác định hệ số chịu lực của nền đất, được sử dụng trong đo đạt khả năng chịu lực của 路床

その他試験

RI(Radioisotope)
Phương pháp RI (Đồng vị phóng xạ)

内容
地盤中に線源棒を挿入し、線源から土中を伝わって検出される中性子線、ガンマ線量から土の乾燥密度、湿潤密度、含水量を測定する。
Chèn que nguồn phóng xạ vào trong đất, từ đó đo mật độ khô, mật độ ướt và hàm lượng nước của đất thông qua việc phát hiện tia neutron và lượng tia gamma lan truyền trong đất từ nguồn phát.

結果の利用方法
土の締固めの施工管理。
Sử dụng kết quả để quản lý thi công đầm nén đất.

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です

CAPTCHA



reCaptcha の認証期間が終了しました。ページを再読み込みしてください。

ABOUT ME
しんちゃん
しんちゃん
日越建設交流会 CEO
Sống và làm việc tại Nhật bản ・9 năm kinh nghiêm làm việc thi công 役職:工事主任 ・1級土木施工管理技士、2級土木施工管理技士 ・技術士補(建設部門) ・FE資格、ITパスポート、2級BIM利用技術者 ・JLPT N1、kinh nghiệm dạy N2 tại các trung tâm tiếng Nhật. Admin group Học chứng chỉ 2級土木管理技士 (Kỹ sư Việt Nhật)
記事URLをコピーしました